* Công tác xây dựng Quy hoạch Nghĩa trang:
Phòng tham mưu UBND huyện rà soát, dự thảo quy hoạch, kế hoạch cho công tác xây dựng nghĩa trang chôn cất tập trung trên địa bàn.
Hiện tại, phòng quy hoạch dựa vào những khu nghĩa địa có sẵn của các xã phù hợp với hướng dẫn quy hoạch của SXD.
Ta không phân kỳ theo giai đoạn, mà quy hoạch liên tục 07 năm (từ năm 2013 đến năm 2020). Lý do, đã gần hết năm 2013, năm 2014 đến 2015 vẫn nằm trong khâu chuẩn bị như khâu tuyên truyền cho người dân là chính.
Căn cứ tỷ lệ người chết năm 2012 là 4,3‰ (nghĩa là 1000 người có 4,3 người chết trong năm)
Tổng diện tích khu đất xây dựng nghĩa trang ở địa điểm:
Cho hai xã liền kề:
- Xã Vĩnh Hậu – Vĩnh Hậu A: 3.548,1 m2
+ Dân số của 2 xã: 18.135 người
+ 18.135 người x 4,3‰ x 5m2 = 389,90 m2/năm
+ 389,90 m2 x 7 năm = 2.729,31 m2
+ 30% công trình phụ trợ: 2.729,31 m2 x 30/100 = 818,79 m2
- Diện tích đất sẵn có của 2 khu nghĩa địa ấp 12, 16 xã Vĩnh Hậu A là: 43.896 m2 (đã lắp đầy 1/3 diện tích, tương đương 14.632 m2). Như vậy DT còn lại: 29.264 m2, lớn hơn nhiều so với nhu cầu chôn cất đến năm 2020 của 2 xã là 3.548,1 m2.
Cho hai xã liền kề:
- Xã Vĩnh Mỹ A – Vĩnh Thịnh: 5.935,63 m2
+ Dân số của 2 xã: 30.338 người
+ 30.338 người x 4,3‰ x 5m2 = 652,27 m2/năm
+ 652,27 m2 x 7 năm = 4.565,87 m2
+ 30% công trình phụ trợ: 4.565,87 m2 x 30/100 = 1.369,76 m2
- Diện tích đất sẵn có của 2 khu nghĩa địa ấp Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Thịnh và nghĩa địa Hương Triều ấp Xóm Lớn A xã Vĩnh Mỹ A là: 50.23,2 m2 (đã lắp đầy ½ diện tích, tương đương 25.119,6 m2). Như vậy DT còn lại: 25.119,6 m2, lớn hơn nhiều so với nhu cầu chôn cất đến năm 2020 của 2 xã là 5.935,63 m2.
Cho hai xã liền kề:
- Xã Vĩnh Mỹ B – Vĩnh Bình: 5.606,16 m2
+ Dân số của 2 xã: 28.654 người
+ 28.654 người x 4,3‰ x 5m2 = 616,06 m2/năm
+ 616,06 m2 x 7 năm = 4.312,43 m2
+ 30% công trình phụ trợ: 4.312,43 m2 x 30/100 = 1.293,73 m2
- Diện tích đất sẵn có của khu nghĩa địa Phước Hội ấp 14, xã Vĩnh Mỹ B là: 7.357,5 m2 (đã lắp đầy 98% diện tích, tương đương 7.210,35 m2). Như vậy DT còn lại: 147,15 m2, không đủ so với nhu cầu chôn cất đến năm 2020 của 2 xã là 5.606,16 m2. UBND xã có phương án thu hồi đất liền kề với nghĩa địa hiện hữu về hướng bắc là 2,3 ha. Nếu được quy hoạch thì DT đất này thừa so với nhu cầu chôn cất đến năm 2020 của 2 xã là 5.606,16 m2.
Xã Minh Diệu: 2.365,01 m2
+ Dân số của xã: 12.088 người
+ 12.088 người x 4,3‰ x 5m2 = 259,89 m2/năm
+ 259,89 m2 x 7 năm = 1.819,24 m2
+ 30% công trình phụ trợ: 1.819,24 m2 x 30/100 = 545,77 m2
- Diện tích đất sẵn có của khu nghĩa địa ấp Cá Rô, xã Minh Diệu là: 2.500m2 (50% đã có mộ tương đương 1.250 m2. Trong đó, DT thực của nghĩa địa 9.398 m2, DT bị dân chiếm 6.898 m2). Nếu UBND xã thu hồi lại DT bị dân chiếm là 6.898 m2 thì thừa so với nhu cầu chôn cất đến năm 2020 của xã là 2.365,01 m2
Phân tích các phương án: Thuận lợi, khó khăn, tính khả thi:
Thuận lợi:
Số người chết của hai xã lân cận đến 2020 là không nhiều (theo bảng phân tích).
Diện tích đất để quy hoạch khu chôn cất tập trung không lớn, dễ quy hoạch.
Gom được số người chết của 2 xã về một vị trí.
Thuận lợi cho người dân đi lại chăm sóc, cũng như chôn cất.
Khó khăn:
Quy hoạch nhiều nơi khác nhau, việc quản lý bị phân tán.
Tính khả thi:
Phương án này lợi về mặt quy hoạch đất, như diện tích đất cần cho quy hoạch không lớn; thuận tiện cho người dân trong việc lưu thông.
Có thể tận dụng nghĩa địa hiện có, quy hoạch, đầu tư, nâng cấp sẽ khai thác tốt trong việc chôn cấp tập trung.
Tổng kinh phí xây dựng 6 khu nghĩa trang: 4,832 tỷ
Trong đó:
- Chưa tính phần bồi hoàn đất: (vì giá đất phải tính tại thời điểm thu hồi, và bồi hoàn theo thực tế vị trí đất đó)
+ Đất mở rộng
+ Trả hoa lợi cho người khai phá đất nghĩa địa để làm đất trồng lúa
- Một số hạng mục khác:
+ Xây dựng hàng rào (nếu có).
Kế hoạch cho công tác này:
Địa phương đã có kế hoạch chuẩn bị: UBND huyện chủ trì, chỉ đạo các ngành chức năng phối hợp chặt chẽ để thực hiện.
* Quy hoạch xây dựng thực hiện dự án Khu vui chơi giải trí, thể dục, thể thao, bãi đậu xe (khu bãi rác cũ), thuộc ấp Thị Trấn B1 (trước đây là ấp Thị Trấn B), thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, cụ thể như sau:
- Thửa đất số 383 - trích đo từ một phần thửa số 268, tờ bản đồ số 16, tỷ lệ 1/2000 (thành lập năm 1997), tại ấp Thị Trấn B1, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu.
- Tổng diện tích khu đất là: 14.723,4 m2.
* Quy hoạch lô đất xây dựng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú: tọa lạc tại thửa đất số 107, tờ bản đồ số 19, đường Quốc lộ 1A, ấp Cái Tràm B, thị trấn Hoà Bình, huyện Hoà Bình.
Chức năng công trình: Công trình dân dụng lĩnh vực giáo dục.
Uỷ ban nhân dân huyện Hoà Bình cung cấp thông tin quy hoạch tại thửa đất trên như sau:
1. Lộ giới quy hoạch: Quốc lộ 1A là 52m.
2. Chỉ giới đường đỏ: 26m, tính từ tim đường hiện hữu.
3. Khoảng lùi: Tối thiểu là 6m.
4. Mật độ xây dựng: Tối đa là 60%.
5. Chiều cao công trình: Tối đa là 09 tầng.
6. Cao độ xây dựng (hệ cao độ Hòn Dấu):
- Cao độ nền sân hoàn thiện: +2.100 (tương đương cao độ Quốc lộ 1A).
- Cao độ nền tầng trệt: Cao 0,60m so với nền sân hoàn thiện.
- Cao độ sàn lầu 1: Cao 3,90m so với nền tầng trệt hoàn thiện.
7. Hình thức, kiểu dáng kiến trúc: Phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ và công năng sử dụng.
8. Màu sắc ngoài nhà và vật liệu sử dụng: Không sử dụng các loại vật liệu và các màu có độ phản quang lớn.
* Quy hoạch sử dụng đất năm 2015
- Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
[[
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Hòa Bình
|
Vĩnh Mỹ A
|
Vĩnh Mỹ B
|
Vĩnh Hậu
|
Vĩnh Hậu A
|
Vĩnh Bình
|
Vĩnh Thịnh
|
Minh Diệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + ... + (..)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31.345,86
|
2.359,97
|
4.840,24
|
3.259,43
|
4.042,72
|
3.845,66
|
3.616,39
|
5.541,37
|
3.840,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.436,59
|
984,14
|
721,20
|
2.996,59
|
16,53
|
-
|
3.242,91
|
42,21
|
3.433,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.670,92
|
939,67
|
-
|
2.996,59
|
16,53
|
-
|
3.242,91
|
42,21
|
3.433,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
156,82
|
-
|
79,01
|
2,73
|
22,47
|
18,12
|
-
|
34,49
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.197,82
|
285,31
|
297,33
|
251,61
|
256,62
|
141,53
|
373,33
|
185,87
|
406,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.247,90
|
-
|
-
|
-
|
546,56
|
427,03
|
-
|
1.274,31
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14.500,40
|
1.090,52
|
3.742,70
|
1,18
|
2.894,53
|
3.258,98
|
0,15
|
3.511,49
|
0,85
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
799,01
|
-
|
-
|
-
|
306,01
|
-
|
-
|
493,00
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,32
|
-
|
-
|
7,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.751,88
|
326,47
|
341,67
|
331,07
|
364,59
|
379,71
|
269,77
|
488,10
|
250,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
179,27
|
1,32
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
11,08
|
1,16
|
165,17
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,26
|
8,93
|
0,43
|
0,15
|
-
|
-
|
0,38
|
0,37
|
-
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
562,23
|
71,20
|
64,67
|
76,91
|
102,60
|
64,49
|
54,92
|
95,12
|
32,32
|
2.5
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
3,30
|
-
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,20
|
2,13
|
-
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
452,25
|
-
|
94,22
|
56,05
|
84,62
|
59,54
|
55,01
|
42,14
|
60,67
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
86,71
|
86,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,02
|
4,95
|
0,21
|
6,60
|
0,93
|
0,37
|
1,90
|
1,30
|
0,76
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,38
|
5,29
|
1,97
|
2,01
|
3,14
|
1,32
|
4,04
|
0,12
|
0,49
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
80,16
|
30,07
|
23,46
|
9,08
|
1,92
|
5,51
|
5,53
|
1,09
|
3,50
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,59
|
-
|
0,36
|
0,54
|
0,06
|
-
|
0,22
|
-
|
0,41
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
1.332,94
|
113,06
|
156,17
|
177,48
|
171,14
|
237,40
|
145,85
|
179,49
|
152,35
|
- Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Hòa Bình
|
Vĩnh Mỹ A
|
Vĩnh Mỹ B
|
Vĩnh Hậu
|
Vĩnh Hậu A
|
Vĩnh Bình
|
Vĩnh Thịnh
|
Minh Diệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35,95
|
|
0,30
|
0,18
|
35,26
|
0,21
|
0,50
|
-
|
0,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,60
|
|
0,06
|
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
35,33
|
-
|
0,04
|
-
|
35,08
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,02
|
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
Đơn vị tính: Ha
[
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Hòa Bình
|
Vĩnh Mỹ A
|
Vĩnh Mỹ B
|
Vĩnh Hậu
|
Vĩnh Hậu A
|
Vĩnh Bình
|
Vĩnh Thịnh
|
Minh Diệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,61
|
0,12
|
0,30
|
0,18
|
35,26
|
0,21
|
0,50
|
-
|
0,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,08
|
0,12
|
0,24
|
0,18
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
35,51
|
-
|
0,04
|
-
|
35,26
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NHK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
* Quy hoạch chung xây dung đô thị Cái Cùng, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Lieu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 - tỷ lệ 1/2000:
- Địa điểm quy hoạch: Ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu;
- Dự kiến quy mô dân số, quy mô đất đai:
+ Quy mô dân số:
. Dự báo năm 2020: khoảng 4.000 người;
. Dự báo năm 2025: khoảng 6.000 người.
+ Quy mô đất đai:
. Năm 2020: khoảng 75ha;
. Năm 2025: khoảng 103ha.
- Phạm vi ranh giới quy hoạch:
+ Phía Đông: Giáp kênh Nông trường (hướng xã Vĩnh Hậu);
+ Phía Tây: Giáp kênh cống Cái Cùng - xã Long Điền Đông (đường tỉnh ĐT 979B huyện Đông Hải);
+ Phía Nam: Giáp đê Biên phòng - Biển Đông (đường huyện ĐH.36);
+ Phía Bắc: Giáp Đê Trường Sơn - xã Vĩnh Mỹ A (đường tỉnh ĐT.977.